- Sữa Vinastar Clucena với nguyên liệu sữa bột được nhập khẩu từ New Zealand.
- Thành phần đường trong sữa là đường Isomalt được nhập khẩu từ Đức, không làm tăng đường huyết khi sử dụng.
- Tiêu chuẩn ISO về an toàn thực phẩm
- Tiêu chuẩn HACCP về quản lí các mối nguy trong thực phẩm
- Không chứa Melamine
CÔNG DỤNG
- Dùng làm bữa ăn thay thế mà không làm tăng đường huyết, khách hàng lưu ý sữa chỉ có tác dụng thay thế 1 bữa ăn trong ngày chứ không có tác dụng làm giảm đường huyết, do đó khách hàng cần ăn uống theo chế độ của bác sĩ để đảm bảo không tăng đường.
- Canxi, vitamin D, phospho ngăn ngừa loãng xương.
- Vitamin A giúp sáng mắt
- Vitamin nhóm B giúp ăn uống ngon miệng.
- Các khoáng chất làm tăng sức đề kháng của cơ thể.
THÀNH PHẦN
Sữa bột nguyên kem, maltodextrin, đường dextrose monohydrate, hương vani tổng hợp. Khoáng chất: calci carbonate (Ca), Magiesi oxyd (Mg), kẽm sulfate (Zn), sắt (II) sulfate (Fe), vitamin: D-alpha-tocopherol (E), Retinyl Palmitate (A), Thiamin Hydroclorid (B1), Riboflavine (B2).
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
- Dành cho người bệnh tiểu đường và tiền tiểu đường.
- Rửa tay và dụng cụ pha chế thật sạch
- Đun sôi dụng cụ pha chế 10 phút trước khi sử dụng
- Đun nước sôi khoảng 5 phút. Sau đó để nguội khoảng 40-50 độ C
- Rót nước vào dụng cụ pha chế theo hướng dẫn
- Cho 5 muỗng Vinastar khoảng 40g sữa vào ly
- Khuấy đều cho đến khi tan hoàn toàn.
BẢO QUẢN:
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh ánh nắng mặt trời.
- Không bảo quản trong tủ lạnh.
- Đậy kín sau mỗi lần sử dụng.
- Nên dùng hết sản phẩm trong vòng 15 ngày sau khi đã mở lon.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG NUTRITION INFOMATION |
Thành phần Đơn vị Trong 100g bột |
Độ ẩm % <= 5 Chất béo % >= 14 Protein % >= 4.5 Carbohydrate % >= 65 Năng lượng Kcal/100g >= 326 Calcium mg/100g >= 200 Magie mg/100g >= 14 Phospho mg/100g >= 162 Kẽm mg/100g >= 0.3 Vitamin E mg/100g >= 0.22 Vitamin A g/100g >= 0.01 Vitamin B1 mg/100g >= 0.07 Vitamin B2 mg/100g >= 0.26 |
Nguyên liệu nhập khẩu từ New Zealand
TCCS: 09:2021/VINASTAR
Giấy CNVSATTP: 001047/2017/ATTP/CNĐK
NGÀY SX VÀ HSD: xem dưới đáy lon.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét